Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc Phần 2

31/01/2019                                 1279
ナイロン nairon ヴァイ・ニ・ロン vải nilon
ウール u-ru ヴァイ・レン vải lên
裏地(うらじ) uraji マット・チュォック mặt trước
パッド baddo デム・ムット(デム・ロット) đệm mút, đệm lót
ベルト beruto トァット・ルン thắt lưng
ボタン botan ヌット・キャウ nút, khuy
ホック hokku  モック móc
カギホック kagihokku モック・キャア móc khóa
ゴム gomu カオ・ス cao su
ブランドネーム burando ne-mu テン(マック・トゥォン・ヒェウ) tên, mác thương hiệu
ガムテープ gamu te-pu バン・ジン(バン・ケオ) Băng dính, băng keo
鍵(かぎ);キー kagi-ki チャア・コア chìa khóa
下げ札(さげふだ) sagefuda マック mác
サイズ saizu キック・コ size, kích cỡ
前身 maemi トァン・ツォック thân trước
後身 ushiromi トァン・サオ thân sau
obi ダイ đai
帯先 obisaki ダイ・ツォック đai trước (phần để cài khuy và khóa kéo)
腰裏 koshi ura ファン・エオ phần eo
ヨーク yo-ku ド・カウ・アオ đô, cầu áo
コインポケット koinpoketto テゥイ・ドン・ス túi đồng xu
後ポケット ushiro poketto テゥイ・サウ túi sau
前立て maetate ネップ・ツォック nẹp trước
ヒヨク(比翼) hiyoku コ・タイ・アオ cổ tay, áo
フラップ furappu ナップ・ツイ・アオ nắp túi áo
持ち出し mochidashi マン・ラ mang ra, mang đi
ファスナー fasuna- コア・ケオ khóa kéo
スレーキ sure-ki ツイ・チョン túi trong
小股 komata ベン・ハン・デゥイ・チョン bẹn, háng,phía đùi trong
NHẬP EMAIL CỦA BẠN VÀO ĐÂY ĐỂ NHẬN BẢN TIN VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO, CÁC THÔNG TIN, KINH NGHIỆM SỐNG, VĂN HÓA TỪ VJEC.
Tin cùng chuyên mục
Tin mới

HỒ SƠ cần
chuẩn bị khi

Đăng ký

Tham gia
chương trình
Thực tập sinh

Tư vấn
qua
điện thoại
Gửi